Nguyên quán N.Đạt - T.Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán N.Đạt - T.Thành - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Mỹ Văn - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 21/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộng Phú - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Mộng Phú - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Sơn - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Lương Sơn - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 22/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 12/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lam Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Lam Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị