Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Ký, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Khánh Hoà
Liệt sĩ Lê Đình Ký, nguyên quán Bắc Thành - Khánh Hoà hi sinh 31 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hồ Lợi - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ký Thiếm, nguyên quán Mỹ Hồ Lợi - Quảng Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Ký, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Ký, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Ký, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thông Hiến Nạp Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Ký, nguyên quán Thông Hiến Nạp Thái Bình hi sinh /1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân Ký, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Văn Ký, nguyên quán Minh Khai - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 10/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ký, nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị