Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 11/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đông - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Thạch Đông - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Đình Cát, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Trà - Thừa Thiên Huế hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn X Cát, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/6/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Lợi - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Phúc Lợi - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Sơn - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Lương Sơn - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hữu Cát, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Bình - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cát, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Bình - Bình Trị Thiên hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai