Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Hộ, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bá Hoà, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 7/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 15 Hàng Khai - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Bá Hùng, nguyên quán 15 Hàng Khai - Hà Nội hi sinh 03/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Hùng, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 8/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Hường, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 11/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bá Hựu, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Khâm, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Vịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Minh, nguyên quán Hương Vịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Bá Nam, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai