Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Liên Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán Yên Trung - Liên Sơn - Hòa Bình, sinh 1941, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Em, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quận thủ đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Em, nguyên quán Quận thủ đức - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Em, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kiến An - Cợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tám Em, nguyên quán Kiến An - Cợ Mới - An Giang hi sinh 15/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Em, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Thái Văn Em, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám Em, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang