Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Thiết, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Thịnh, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Hữu Thử, nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương, sinh 1912, hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Thuật, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Hữu Thức, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thức, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thung, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thung, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thưởng, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An