Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph V Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lân - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Khắc Khuê, nguyên quán Yên Lân - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Khắc Khuê, nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1940, hi sinh 19.04.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khuê, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 20/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khuê, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1928, hi sinh 24/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang