Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24170, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hảo, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hạo, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 27 - 01 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hậu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN HẸ, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hiệp, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hiếu, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 20 - 10 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hiểu, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 30 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hiệu, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 23 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hiệu, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị