Nguyên quán Xuân Phượng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Phan, nguyên quán Xuân Phượng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 31/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Phan, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Phán, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Quang - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Phúc, nguyên quán Hưng Quang - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 12/4/1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Phương, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Quân, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Quang, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN NGỌC QUANG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Quế, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Quế, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang