Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Có, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quốc Cơ, nguyên quán Hoài Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Cường, nguyên quán Thái Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Cường, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 28/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Đảm, nguyên quán Phùng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quốc Đạt, nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Đạt, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quốc Dỉnh, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Định, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Định, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 9/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An