Nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Bi, nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Bích, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Bình, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 22/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Bình, nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Bơ, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Chạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Chiến, nguyên quán Nam Hoa - Nam Hà hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quốc Chính, nguyên quán Tân Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quốc Chính, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang