Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Cách, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 04/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Cầu, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 16/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Chính, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Chương, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Đài, nguyên quán Hương sơn - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Đàm, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1931, hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc An - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Đăng, nguyên quán Lộc An - Nam Hà hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Đát, nguyên quán Đông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Đạt, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1896, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Đạt, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An