Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hạp Lĩnh - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đăng Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Biện Đình Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên