Nguyên quán H V Thụ H Đức - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Trọng Mảo, nguyên quán H V Thụ H Đức - Hà Tây - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Minh, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Ngọc, nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Ngung, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đà - Châu Mỹ - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Trọng Nhạc, nguyên quán Cao Đà - Châu Mỹ - Hà Nam hi sinh 5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Trọng Nhưng, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Trọng ổi, nguyên quán Quốc Tuấn - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 27/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Pháo, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Trọng Phiệt, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị