Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuất, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Tuất, nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tuất, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Láng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuất, nguyên quán Láng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Phương - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Tuất, nguyên quán Giao Phương - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 16/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Tuất, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Tuất, nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hữu Tuất, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lò - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tuất, nguyên quán Đông Lò - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh