Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lăng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định, sinh 1949, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lăng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lăng, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Tuyến - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Lăng, nguyên quán Cẩm Tuyến - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Đình Lăng, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lăng Thuỷ Chung, nguyên quán Liên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Hoè - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Xuân Lăng, nguyên quán Thống Hoè - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thành - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thế Lăng, nguyên quán Thái Thành - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Lăng, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị