Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Trịnh Văn Hưởng, nguyên quán Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Huy, nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 04/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Huyền, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bùi Lạng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn HÝ, nguyên quán Bùi Lạng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Kếch, nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 05/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Lớn - Nam Vang - CamPuChia
Liệt sĩ Trịnh Văn Khâm, nguyên quán Chợ Lớn - Nam Vang - CamPuChia hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Khiêm, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 4/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Há Nam
Liệt sĩ TRỊNH Văn KHO, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Há Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương