Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Hoài, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 8/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Y Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Hoài, nguyên quán Y Mô - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Minh Hoài, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tô Hoài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Kinh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Hoài Hùng, nguyên quán Nam Kinh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Hoài Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 47 hoàng cát - Khu Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Hoài Linh, nguyên quán 47 hoàng cát - Khu Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Hoà - Tiểu Cần - Trà Vinh
Liệt sĩ Cao Hoài Lực, nguyên quán Hùng Hoà - Tiểu Cần - Trà Vinh, sinh 1930, hi sinh 10/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hoài Nam, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hậu - Cần Giuộc - - Long An
Liệt sĩ Phan Hoài Nam, nguyên quán Phước Hậu - Cần Giuộc - - Long An, sinh 1935, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang