Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyết, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 9/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Minh Tuyết, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tôn Đức Tuyết, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tòng Công Tuyết, nguyên quán An thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tuyết, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Tuyết, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Kim Tuyết, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh