Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Định - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn út, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn út, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Ninh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ út, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Ngọc - Xã Tiên Ngọc - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lập - Xã Tiên Lập - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh út, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm út, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi