Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghị, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Nghị, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghị, nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 153 Thuỵ Khê - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Nghị, nguyên quán Số 153 Thuỵ Khê - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Độ - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Duy Nghị, nguyên quán Hương Độ - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ 105 - Thuỵ Khê - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Văn Nghị, nguyên quán Ngõ 105 - Thuỵ Khê - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 31/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đường
Liệt sĩ Trần Minh Nghị, nguyên quán Xuân Đường hi sinh 26/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nghị, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Phúc Nghị, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị