Nguyên quán Hòa Lâm - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dư Hữu Ngạn, nguyên quán Hòa Lâm - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 18/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Nhất Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Dư Quang Phố, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 03/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dư Sắc Đắc, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 19/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dư Tấn Đạt, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Thanh Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Dư Thế Khải, nguyên quán Campuchia, sinh 1948, hi sinh 26/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Trà Cú - Trà Vinh
Liệt sĩ Dư Văn Chẹn, nguyên quán Tân Sơn - Trà Cú - Trà Vinh, sinh 1947, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Ninh - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dư Văn Đặng, nguyên quán Xuân Ninh - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Dư Văn Diến, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị