Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Kim Đại, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Chi Tân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Quảng Đại, nguyên quán Chi Tân - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 27/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đại, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Đại, nguyên quán Tân An - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đại, nguyên quán Hoàng Hoá - Bắc Thái hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lê - Văn Quán - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Đại, nguyên quán Chi Lê - Văn Quán - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Đại Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Công Đại, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÂM ĐẠI ĐIỀN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lâm Quốc Đại, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1941, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị