Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Dự, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Phúc - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Dục, nguyên quán Cổ Phúc - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đức Dũng, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Dũng, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bảo Nhai - Hà Bắc - Lào Cai
Liệt sĩ Vũ Đức Dũng, nguyên quán Bảo Nhai - Hà Bắc - Lào Cai hi sinh 06/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Nà Sầm - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vũ Đức Dưỡng, nguyên quán Phố Nà Sầm - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Giang, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đức Giống, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 28/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phương Đình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Hải, nguyên quán Phương Đình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị