Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Linh, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 14/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Toàn - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Linh, nguyên quán Thiệu Toàn - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 14/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Can - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Hưng Can - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 18/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Bình - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Cẩm Bình - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước