Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Bỉnh, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Bỉnh, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Thanh Bỉnh, nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bỉnh, nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bỉnh, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bỉnh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 26/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp An - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bỉnh, nguyên quán Hiệp An - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bỉnh, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Bỉnh, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Phú hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bỉnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1898, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị