Nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tảnh, nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thạch, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Tân Tiến - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thành, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thành, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thiệp, nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thiều, nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thỏa, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai