Nguyên quán Số Nhà 28 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Trọng Sơn, nguyên quán Số Nhà 28 Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Liên - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Sơn Hải, nguyên quán Trực Liên - Trực Minh - Nam Hà hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Vũ Sơn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩng Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Sơn, nguyên quán Vĩng Ngọc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dược sơn - Hưng đạo - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Chí Sơn, nguyên quán Dược sơn - Hưng đạo - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Sơn, nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Phú - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Hồng Sơn, nguyên quán Đông Phú - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 21/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Sơn, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Sơn, nguyên quán đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Sơn, nguyên quán Quỳnh Hồng, sinh 1946, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An