Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 11/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Lạc - Công Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Công Lạc - Công Võ - Hà Bắc hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Liên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Hoàng Liên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Viên - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Phương Viên - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lạc - Công Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Công Lạc - Công Võ - Hà Bắc hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 11/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Dung, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 29/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị