Nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình xuyên - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Xuân Bình, nguyên quán Bình xuyên - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Bình, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Xuân Bình, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 02/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Xuân Bình, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1964, hi sinh 19/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bình Xuân Cúc, nguyên quán Dũng Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Bình Xuân, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 9/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh