Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Phong, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Phúc, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Quang, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Xuân Quang, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Qui, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Quy, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Quyền, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân cát - Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Quỳnh, nguyên quán Xuân cát - Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Sắc, nguyên quán Bình Giang - Hải Dương hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh