Nguyên quán Thị trấn Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vương Quốc Khuê, nguyên quán Thị trấn Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vương Văn Kiếm, nguyên quán Phú Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phước - Vĩnh Châu - Hậu Giang
Liệt sĩ Vương Văn Kiều, nguyên quán Vĩnh Phước - Vĩnh Châu - Hậu Giang hi sinh 22/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Văn Ký, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Văn Lại, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 26/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Tính - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Quốc Lâm, nguyên quán Hoà Tính - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Viết - Vân Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vương Viết Lan, nguyên quán Hoàng Viết - Vân Lãng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 8/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Hải Lân, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Mỹ - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vương Xuân Lãng, nguyên quán Tứ Mỹ - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 02/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh