Nguyên quán Nam triệu - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Vương Văn Thắng, nguyên quán Nam triệu - TX Bắc Giang - Bắc Giang hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Thanh, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vương Văn Thanh, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Doi Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vương Văn Thành, nguyên quán Doi Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 8/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Lĩnh - Thanh Đa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vương Văn Tiếp, nguyên quán Phương Lĩnh - Thanh Đa - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hạ - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương Văn Toại, nguyên quán Lai Hạ - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Hạ - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương Văn Toại, nguyên quán Lai Hạ - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Văn Toàn, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị