Nguyên quán Bình Thuận - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Nết, nguyên quán Bình Thuận - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Ngãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Ngẫu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Điện - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Nghiêm, nguyên quán Sơn Điện - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Nhân, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Nhân, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Tân Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Nhung, nguyên quán Thị trấn Tân Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa đàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Nhung, nguyên quán Nghĩa đàn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản Chiêu - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Nội, nguyên quán Bản Chiêu - Cao Bằng hi sinh 1/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Nụ, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị