Nguyên quán Hương Ninh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Bình, nguyên quán Hương Ninh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phu Thanh Bình, nguyên quán An vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quận Gò Vấp - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Tạ Thanh Lụy Bình, nguyên quán Quận Gò Vấp - Hồ Chí Minh, sinh 1959, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái xuyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Thái xuyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Dụ - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Phong Dụ - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Kim Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Nguyễn Trãi - Kim Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Miền Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Long An, sinh 1947, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị