Nguyên quán Thống Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Cơ, nguyên quán Thống Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Cộng, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Cọt, nguyên quán Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Cừ, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Cựa, nguyên quán Việt Hưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 12/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tú Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Cược, nguyên quán Tú Sơn - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Cùng Khê - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Văn Cương, nguyên quán Cùng Khê - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Cương, nguyên quán Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Cương, nguyên quán Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị