Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Đàm, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1922, hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Đàm, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Đàm, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đàm, nguyên quán Đoàn Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 20/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Đàm, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Đàm, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 13/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Linh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán Kỳ Linh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hải Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán Hải Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị