Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ MINH DUY, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ My Duy Minh, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Minh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Do Mỹ - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Minh, nguyên quán Do Mỹ - Bến Hải - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Minh, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Minh, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Minh Duy, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Minh Duy, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ My Duy Minh, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Do Mỹ - Bến Hải
Liệt sĩ Nguyễn Duy Minh, nguyên quán Do Mỹ - Bến Hải, sinh 1958, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh