Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Phát, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nội – Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Huy Phát, nguyên quán An Nội – Bình Lục - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Xuân Phát, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Sóc - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trung Phát, nguyên quán Phan Sóc - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thị Phát, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1922, hi sinh 24/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Minh Phát, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 05/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Phát Đạt, nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Mộc - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Phát Hùng, nguyên quán Tân Mộc - Mộc Hóa - Long An hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Phát Lộc, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Phát, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị