Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Cường, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu phú - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Thiệu phú - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Lập - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Đình Lập - Lạng Sơn hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Lập - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Đình Lập - Lạng Sơn hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Cường, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Cường, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh