Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 29/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 16/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Duy Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 14/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Xuân Mỵ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Đào, nguyên quán Thái Bình - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Phượng - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đào, nguyên quán Long Phượng - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Đào, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Đào, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 17 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Đào, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Văn Bằng, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai