Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Viễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Viễn, nguyên quán Đông Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bắc Hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Viễn, nguyên quán Bắc Hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Viễn, nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đỗ Xá - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tá Viễn, nguyên quán Đỗ Xá - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Viễn, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Viễn, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 09/04/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Viễn, nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Viễn, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 23/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Viễn, nguyên quán Hoằng giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị