Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 24/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyện Xuân Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyện Dong Vời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyện Thanh Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Dương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Đình, nguyên quán Thuỷ Dương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Đình, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Đình, nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 03/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thương - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đình Văn Chung, nguyên quán Cẩm Thương - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đình Văn Chương, nguyên quán Đô Lương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27 - 07 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị