Nguyên quán Xá Lượng - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Mai, nguyên quán Xá Lượng - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1976, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Ngọ, nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 14 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Bến Thủy - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Ngọc, nguyên quán Hưng Thủy - Bến Thủy - Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Ninh, nguyên quán TP Vinh - Nghệ An hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đậu Văn ót, nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đậu Văn Phương, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Quý, nguyên quán Hưng Lam - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 29/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Cung - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đậu Văn Tâm, nguyên quán Thuỵ Cung - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Thắng, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị