Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Nghĩa, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 5 - Đắp Cầu - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đặng Đình Nghiêm, nguyên quán Khu 5 - Đắp Cầu - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương điền - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Ngư, nguyên quán Hương điền - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ ĐẶng Đình Nguyệt, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Nhân, nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Đình Nhất, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Nhương, nguyên quán Đông Mỹ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 31/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình ới, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Thạch thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Phúc, nguyên quán Trung Sơn - Thạch thất - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An