Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Công Đặng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Tật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Viển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Quảng Hanh - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Huy Cà, nguyên quán Quảng Hanh - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Chăn, nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Hao, nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Hôm, nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên
Liệt sĩ Cà Văn Muôn, nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An