Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thức Cát, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Tiên - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Đoàn Tiên - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Hòa - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán An Hòa - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyên Hùng Cát, nguyên quán Khác, sinh 1946, hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Đông - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Thạch Đông - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cát, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lợi - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Phúc Lợi - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 20/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An