Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thường, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thường, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thường, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 24/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghĩa trung - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thường, nguyên quán nghĩa trung - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 2002, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị