Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Thị Ngọc Tú, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Thị Tưởng, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1938, hi sinh 08/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Thị út, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 05/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Thị út Vấn, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 194, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Thị Vần, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Hồng Vĩnh, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Xuân, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số1a Tiểu khu 21 - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Thị Xuân, nguyên quán Số1a Tiểu khu 21 - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh