Nguyên quán Tiên Ngọc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Tôn Kính, nguyên quán Tiên Ngọc - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán . - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Mã Văn Kính, nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 10/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Cát Vân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Trọng Kính, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 26/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm quế - Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kính, nguyên quán Xóm quế - Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Võ Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kính, nguyên quán Tam Sơn - Võ Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kính, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị